Đôi lời
Bài đăng sẽ viết những cụm từ tiếng Nhật mà mình gặp phải, để tiện tra cứu sau này nếu gặp lại khi dịch phim. Tính chính xác của chúng thì tuỳ theo thông tin mình google được với bối cảnh nó được sử dụng trong anime mà mình thấy.
Bảng danh sách
Tiếng Nhật | Rōmaji | Nghĩa |
---|---|---|
参りました | Mairimashita | Tôi chịu thua. |
のんびり | Nonbiri | Thong dong, rảnh rỗi. |
責める | Semeru | Kết án, kết tội, chỉ trích, đổ lỗi. |
たまたま | Tamatama | casually; unexpectedly; accidentally; by chance/đôi khi; vô tình; không ngờ; bằng cách nào đó. |
初回限定版 | Shokai genteiban | phiên bản giới hạn đầu tiên |
登場 | Toujo | Ra mắt |
美味しいところを持っていく | oishii tokoro wo motte-iku | chiếm phần hay/ngon |
仕舞い | Jimai | Động từ: kết thúc gì đó, rốt cuộc lại không làm gì đó. Danh từ: kết luận, sự tiêu diệt, kết thúc |
化けて + 出る | bakete + deru | ma lảng vảng, xuất hiện dưới dạng linh hồn |
願い下げだ | negaiaseda | làm ơn, cầu, mong muốn, xin kiếu, xin chừa mình ra, từ chối. Danh từ: Huỷ bỏ, rút lui |
憐れみ | Awaremi | nhân từ, thương xót |
地平線 | Chiheisen | Đường chân trời |
宿無し | Yadonashi | kẻ lang thang, không nhà cửa, vô gia cư |
不自由 | fujiyū | bất tiện, nghèo, cơ cực, khuyết tật (tinh thần, thể xác) |
こう見えても | kō miete mo | Trông vầy thôi… |
分かんのさ。 | Wakanosa | không cần biết |
開発中 | Kaihatsu-chū | đang trong quá trình phát triển |
優誠 | yusei | dịu dàng, tử tế, ưu việt. |
並みのやつ | nami no yatsu | đàn ông bình thường |
証拠だ | shōkoda | bằng chứng, minh chứng |
証, あかし | Akashi | bằng chứng, minh chứng, lời khai |
直ちに | Tadachini | Tới/làm ngay |
切りたて | Kiri-tate | mớt cắt, tự thân |
セイゾンシャ | Seizonsha | Người sống sót |
いかり | Ikari | Giận, Điên |
群れ | Mure | Đàn, bày, đám đông, nhóm, bè lũ |
親衛隊 | shinetai | vệ binh |
狂える | Kurueru | Điên loạn |
おりてい | Oritei | mặt đất |
立場 | Tachiba | Vị trí |
余計な | yokeina | quá nhiều, không quan trọng/liên quan, dồi dào, số dư, thặng dư, dư thừa |
しばらく | Shibaraku | Một lúc, một ít lâu/khoảng thời gian dài |
見覚え | Mioboe | nhớ, hồi tưởng, ký ức, nhân ra |
うってつけ | uttetsuke | lý tưởng, phù hợp nhất |
関わり | Kakawari | liên hệ, quan hệ |
消化 | shouka | dập tắt; thổi tắt; tắt; vô hiệu hoá; huỷ |
射殺 | Shasatsu | Bắn chết |
不可欠です | Fukaketsudesu | thiết yếu |
誕生 | Tanjo | thành lập, sinh ra |
新たな | aratana | mới,tươi |
片付け | Katazuke | làm gọn,kết thúc |
なれた | nareta | quen với (gì đó) |
昨日 | kinou | ngày hôm qua |
気のせい | kinose | trí tưởng tượng của ai đó |
うんこ | Unko | Cứt |
汗ったら | Asettara | Đổ mồ hôi/làm việc chăm chỉ/miệt mài. Thiếu kiên nhẫn/nóng vội |
隠し事 | kakushigoto | bí mật. tuỳ theo trường hợp có thể hiểu là che giấu |
盗んだ | Nusunda | trộm |
出演者 | Shutsuen-sha | người biểu diễn, diễn viên |
霊気 | Reiki | Năng lượng/sức mạnh trong võ thuật |
下手(へた) | Heta | • Thận trọng. • không khéo léo; nghèo; vụng về. |
横(よこ) | Yoko ni | Bên cạnh, kế bên |
側(そば) | Soba ni | gần |
翳し/翳す | Kazashi/Kazasu | • Che mắt/mặt. • giữ tay cao/giơ tay qua khỏi đầu. • Đưa tay ra. |
下品 | gehin | bậy bạ |
がさつ | gasatsu | thô lỗ, bất lịch sự, không khéo léo, thô thiển, thô (đồ vật nói chung) |
こそこそ | kosokoso | Lén lút |
妄想 | Bousou | • Hoang tưởng, ý tưởng điên khùng. • Ảo giác, tưởng tượng. • Rối loạn tâm thần (có niềm tin về thứ gì đó không thực tế). |
休暇だ | kyūkada | Ngày lễ, Kỳ nghỉ, ngày nghỉ, vắng mặt khỏi nơi làm việc |
中尉 | Chūi | Thiếu uý |
大佐 | Taisa | Đại tá |
弁償, べんしょう | benshō | bồi thường, đền bù |
連邦 | Renpou,renpō | Liên bang,Liên hiệp |
誘拐 | yūkai | Bị bắt cóc |
正しく | Masashiku | Chắc chắn, Không còn nghi ngờ gì nữa |
健闘を祈る | kentō o inoru | Chúc/Cầu may mắn/chiến đấu tốt |
身分 | Mibun | Vai vế, thân phận, danh/thân phận |
脆い | Moroi | Mong manh dễ vỡ, giòn, dịu dàng |
要塞 | yōsai | Pháo đài |
鬱陶しい | uttōshī | Buồn tẻ, u ám, khó chịu, phiền toái |
使い捨て | tsukaisute | tốt thí, có thể vứt bỏ, đồ bỏ đi |
以外 | Igai | Không ngờ, bất ngờ, không tính/bàn/kể đến, ngoại lệ/trừ, ngược lại |
速やか | Sumiyaka | Nhanh nhất có thẻ, tốc độ vào, ngay lập tức, trôi chảy nhất có thể |
作戦 | Sakusen | Kế hoạch, chiến dịch, chiến lược |
市長 | Shichō | thị trưởng |
愚図 | Guzu | Đần, thiếu quyết đoán |
布地 | Nunoji | Vải vóc (nói chung) |
反物 | Tanmono | Miếng vải, đồ tiêu dùng khô, đồ làm từ vải vóc, tấm màng (cửa sổ) |
織物 | Orimono | vải may (bằng máy may), vải dệt |
好み次第 | Konomi shidai | tuỳ thích, tuỳ ý |
華麗なる | Kareinaru | lộng lẫy |
きゅっ | Ki~yu~tsu/kyutsu | Chặt/chật, cảm giác khít) |
タレント | tarento | người nổi tiếng trong làng giải trí (từ mượn tiếng Anh Talent)(là những người hoạt náo gây kịch tính cho chương trình, không cần phải thật sự có tài năng gì) |
上がっちゃって | agacchatte | lo lắng, đông cứng, đầu óc hoàng toàn trống rỗng, cứng đờ (vai, gáy), căng thẳng (thần kinh) |
しどろもどろ | shidoro modoro | ấp úng, quá căng thẳng nên nói lắp bắp, hoặc xỉn rồi nên nói năng chả ra từ gì cả |
万引 | Manbiki | trộm đồ trong cửa hàng |
要りません | irimasen | không cần |
明日/あす | Asu/Ashita | Ngày mai |
ロケ | roke | (location) vị trí, địa điểm, chỗ |
企画な | Kikakuna | Lên kế hoạch, dự án, kế hoạch, thiết kế |
次回 | Jikai | Lần tới |
それどころじゃない | Sore dokoro janai | đó không phải vấn đề, giờ không phải lúc, tôi/cậu còn có vấn đề lớn hơn chuyện này kìa, đó là thứ cuối cùng mà tối sẽ nghĩ đến |
目立って | Medatte | Gây nghi ngờ, nổi bật |
撮影 | satsuei | buổi chụp, photo shoot |
急病 | kyūbyō | Đột ngột ngã bệnh |
ぶつぶつ | butsubutsu | • Lầm bầm, càu nhàu. • Mụn nhọt, đốm, phát ban, mẩn đỏ. • Bầm nhuyễn (bằng dao). • Sôi máu, đun sôi. |
真っ赤な | makkana | Đỏ tươi |
春休み | haruyasumi | kì nghỉ xuân |
ナンパ | nanpa | • Nói chuyện ngọt, dân chơi, tay sát gái. • Cưa cẩm phụ nữ/làm quen phụ nữ => thường vì mục tiêu thường là tình dục (ngoài đường). • Buổi tiệc vừa, vừa. • Câu chuyện xã hội, chuyên đề xã hội (trên báo). • Người trade gấu (đại loại sơ đồ chứng khoán gấu là tụt giá và những người trade gấu là những người sẽ đợi những lúc như vầy để vào lệnh giao dịch), con gấu trong (Chứng khoáng). |
女優 | Joyu | Nữ diễn viên |
納得いかない | Nattokuikanai | không thuyết phục/chấp nhận/bỏ quả/có chuyện đó, vô lý |
取りつかれた | Toritsukareta | bị nhập/ám |
ちょくちょく | chokuchoku | lâu lâu, đôi khi, đôi lúc |
雑誌 - ざっし | Zasshi | Tờ báo (Cục làm báo) |
午前 | gozen | nghĩa là “a.m.” nếu câu nhắc đến có giờ giấc (buổi sáng). Ví dụ “10 giờ sáng” |
午後 | gogo | nghĩa là pm “p.m.” nếu câu nhắc đến có giờ giấc (buổi chiều). ví dụ 15 giờ chiều |
宿題(しゅくだい) | shikudai | bài tập về nhà |
見かけ | Mikake | bề ngoại, diện mạo |
推論 | Suiron | suy luận |
事務所(じむしょ) | Jimusho | văn phòng |
Đang cập nhật | Đang cập nhật | Đang cập nhật |